Kích Thước Xe Nâng 2 Tấn 3 Tấn – Cách Đọc Thông Số

Kích thước xe nâng chính là điều thiết yếu cần biết được khi doanh nghiệp muốn tìm hiểu và mua nó. Việc hiểu rõ thích thước cũng như các thông số kỹ thuật giúp bạn lựa chọn được chiếc xe nâng thích hợp. Cùng Nobleliftvn tìm hiểu ngay kích thước xe nâng 2 tấn, 3 tấn và cách đọc các thông số kỹ thuật chính xác nhé!

Các thông số kỹ thuật xe nâng là gì?

Thông số kỹ thuật xe nâng gồm tất cả số liên quan đến số đo và tải trọng của xe. Những số liệu này thể hiện được tải trọng và hiệu suất làm việc của xe. Từ đó người sử dụng dễ lựa chọn chiếc phù hợp với công việc của xưởng, kho hay nhu cầu khác.

Mỗi loại xe nâng đều có những thông số kỹ thuật được thể hiện khác nhau. Mỗi loại xe nâng đều có một thông số nhất được chú trọng, tùy thuộc vào mục đích của từng loại xe nâng hướng tới. Ví dụ như: Thông số xe nâng điện, xe nâng hàng, thông số xe nâng container,…

Kích thước xe nâng 2 tấn, 3 tấn

Xe nâng ngồi lái 2 tấn và 3 tấn là dòng xe được sử dụng rất nhiều. Vậy kích thước của nó như thế nào, mọi người theo dõi tiếp phần sau đây của Nobleliftvn nhé.

Kích thước xe nâng 2 tấn

kích thước xe nâng 2 tấn

Kích thước xe nâng điện 2 tấn

Xe nâng điện 2 tấn hiện rất phổ biến, được nhiều doanh nghiệp lựa chọn. Bởi dòng xe này đáp ứng được nhu cầu sắp xếp và di chuyển hàng hóa. Các kích thước xe nâng 2 tấn được thể hiện:

 

Model CPD 20
Thông số cơ bản
Tải trọng nâng 2000 kg
Tâm tải trọng 500 mm
Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3000 mm
Góc nghiêng trụ nâng Trước 12o, sau 6o
Tự trọng 4180 kg
Động cơ trên
Motor di chuyển 11 KW
Motor nâng 8.6 KW
Hộp số
Kiểu hộp số Power Shift
Loại số Tự động
Kích thước xe
Chiều dài xe 3412 mm
Chiều rộng 1265 mm
Chiều cao 2155 mm
Kích thước càng 1070x 122x 40 mm
Loại càng Cascade – Mỹ
Bán kính vòng quay 2090 mm
Lốp xe nâng
Lốp trước 23×9- 10
Nhà sản xuất 18×7- 8
Thông số khác
Khả năng leo dốc 14%
Ghế ngồi Grammer- Đức
Hệ thống thủy lực Shimadzu- Nhật Bản
Màu sơn đỏ/vàng hãng sơn Nippon

Kích thước xe nâng điện 3 tấn

Kích thước xe nâng 3 tấn

Kích thước xe nâng điện 3 tấn

Cũng như xe nâng điện 2 tấn thì xe nâng điện 3 tấn cũng là dòng xe được các doanh nghiệp lựa chọn rất nhiều. Bởi sức chịu tải dòng xe 3 tấn phù hợp với các kho bãi, xưởng, giúp nâng hạ công việc nhanh chóng và dễ dàng hơn.

 

Xuất xứ Trung Quốc
Nhiên liệu sử dụng Điện
Ắc quy/Pin Ắc quy Axit / Pin Lithium
Tải trọng nâng 3000 – 3500 KG
Chiều cao nâng 3000 – 7000 mm
Tâm tải trọng 500 mm
Tốc độ di chuyển có tải 17 km/h
Tốc độ di chuyển không tải 18 km/h
Tốc độ nâng có tải 360 mm/s
Tốc độ nâng không tải 600 mm/s
Bán kính vòng quay tối thiểu 1990 mm
Chiều cao cabin 2160 mm
Chiều rộng xe 1180 mm
Kích thước càng nâng tiêu chuẩn 1070x122x40 mm
Công suất motor lái 18 kW
Motor thủy lực 18 kW
Hộp số Số tự động
Hệ thống phanh tay, phanh chân Phanh chân thủy lực, phanh tay cơ
Hệ thống điều khiển Curtis – Mỹ
Kiểu lốp Lốp đặc/Lốp hơi

Cách đọc thông số kỹ thuật xe nâng cơ bản

cách đọc các thông số kỹ thuật xe nâng điện

Các thông số kỹ thuật giúp doanh nghiệp chọn được chiếc xe nâng phù hợp

Để lựa chọn được loại xe phù hợp dành cho doanh nghiệp của mình, mọi người cần biết cách đọc các thông số kỹ thuật cơ bản. Cách đọc được thể hiện như sau:

  • Sức nâng hoặc tải trọng nâng hàng ( Rated capacity): khả năng nâng hàng bao nhiêu kg. 
  • Tâm tải trọng ( Load center): Đây chính là trọng tâm của hàng hóa.
  • Nhiên liệu (Power mode): tùy vào từng loại xe như: dầu diesel, điện, xăng, ga.
  • Kiểu lái (Driving mode): ngồi lái, đứng lái.
  • Wheelbase: chiều dài của xe, được tính từ tâm của bánh trước tới tâm của bánh sau.
  • Tyre type: Loại lốp xe, có thể lốp hơi (pneumatic) hay lốp đặc( solid).
  • Mast: khung nâng, có thể tùy vào từng điều kiện mà được lắp loại khung khác nhau.
  • Mast tilt angle, front/rear: góc nghiêng khung nâng.
  • Free lifting height: chiều cao nâng tự do. Đây chính là khoảng cách mà khi nâng thì kết cấu của khung vẫn không thay đổi.
  • Max lifting height: khả năng nâng được cao lớn nhất của xe.
  • Fork size: Đây chính là quy cách càng nâng hoặc nĩa nâng, gồm: chiều dày, rộng, dài.
  • Truck body length: Đây chính là chiều dài xe nâng không tính càng.
  • Truck body width: Thông số chiều rộng của xe.
  • Turning radius: Đây chính là bán kính quay vòng.
  • Ast: khoảng cách cần thiết khi xe vừa nâng hàng trên pallet mà còn vừa quay đầu vuông góc được.
  • Travelling speed: loaded/unloaded: Thể hiện tốc độ di chuyển khi có tải và không tải.
  • Lifting speed: loaded/unloaded: Thể hiện tốc độ nâng khi có tải và khi không tải.
  • Gradeability: Thể hiện khả năng leo dốc, đơn vị được tính là %.

Lời kết

Như vậy ở bài viết trên, Nobleliftvn đã chia sẻ cho mọi người kích thước xe nâng điện 2 tấn, 3 tấn. Để lựa chọn được chiếc xe phù hợp với môi trường làm việc của mình thì việc tìm hiểu công năng sử dụng vẫn chưa đủ, mọi người cần nắm được các thông số kỹ thuật để có cái nhìn tổng quan hơn về từng loại xe. Chúc mọi người lựa chọn được loại xe phù hợp với công việc mình nhé!

Hotline liên hệ:

  • Ms. Lệ: 0938 067 186
  • Mr. Thao: 0938 364 098
  • Ms. Hiếu: 0903 703 998
  • Ms. Thảo: 0931 164 986
  • Ms. Ngân: 0909 373 186
  • Ms. Tuyền: 0938 799 586
  • Ms. Kim Anh: 0938 174 486

Fanpage: Noblelift Việt Nam

TIN TỨC LIÊN QUAN:

Các loại xe nâng điện được ưa chuộng hiện nay

Xe nâng điện 3 bánh – ưu điểm và nhược điểm

Phone